ruǎn
volume volume

Từ hán việt: 【oản.quản】

Đọc nhanh: (oản.quản). Ý nghĩa là: prô-tê-in; chất đạm. Ví dụ : - 朊是重要有机化合物。 Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.. - 朊由氨基酸所组成。 Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.. - 朊对生命至关重要。 Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. prô-tê-in; chất đạm

蛋白质

Ví dụ:
  • volume volume

    - ruǎn shì 重要 zhòngyào 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.

  • volume volume

    - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • volume volume

    - ruǎn duì 生命 shēngmìng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • volume volume

    - ruǎn shì 重要 zhòngyào 有机 yǒujī 化合物 huàhéwù

    - Prôtêin là hợp chất hữu cơ quan trọng.

  • volume volume

    - ruǎn duì 生命 shēngmìng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Prôtêin rất quan trọng đối với sự sống.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét), nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nguyễn , Oản
    • Nét bút:ノフ一一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMMU (月一一山)
    • Bảng mã:U+670A
    • Tần suất sử dụng:Thấp