yán
volume volume

Từ hán việt: 【diêm】

Đọc nhanh: (diêm). Ý nghĩa là: cổng của ngõ phố; cổng của con hẻm, họ Diêm. Ví dụ : - 阎王爷 đức Diêm Vương. - 阎王不在小鬼翻天。 Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cổng của ngõ phố; cổng của con hẻm

里巷的门

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阎王爷 yánwángyé

    - đức Diêm Vương

  • volume volume

    - 阎王 yánwáng zài 小鬼 xiǎoguǐ 翻天 fāntiān

    - Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.

✪ 2. họ Diêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阎王爷 yánwángyé

    - đức Diêm Vương

  • volume volume

    - 阎王 yánwáng zài 小鬼 xiǎoguǐ 翻天 fāntiān

    - Diêm vương đi vắng, tiểu quỷ náo loạn; vắng chủ nhà gà vọc niêu cơm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:丶丨フノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSNHX (中尸弓竹重)
    • Bảng mã:U+960E
    • Tần suất sử dụng:Cao