Đọc nhanh: 阅 (duyệt). Ý nghĩa là: đọc; xem, trải qua; từng trải; kinh qua, kiểm duyệt; xét duyệt; xem xét; đánh giá. Ví dụ : - 我每天抖会阅报。 Tôi đọc báo mỗi ngày.. - 他很喜欢阅书。 Anh ấy rất thích đọc sách.. - 他阅过很多困难。 Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.
阅 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đọc; xem
看 (文字);阅读
- 我 每天 抖会 阅报
- Tôi đọc báo mỗi ngày.
- 他 很 喜欢 阅书
- Anh ấy rất thích đọc sách.
✪ 2. trải qua; từng trải; kinh qua
经历;经过
- 他 阅过 很多 困难
- Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.
- 这座 城阅 了 多次 变革
- Thành phố này đã trải qua nhiều thay đổi.
✪ 3. kiểm duyệt; xét duyệt; xem xét; đánh giá
审查;检阅
- 这份 文件 需要 领导 阅核
- Tài liệu này cầm lãnh đạo xem xét.
- 考试成绩 将 被 严格 阅评
- Kết quả thi sẽ được đánh giá nghiêm ngặt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阅
✪ 1. 阅 + Danh từ
Đọc cái gì đấy
- 他 认真 地阅 作业
- Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.
- 老板 在 阅 合同
- Sếp đang đọc hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 他 阅读 中国 史略
- Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.
- 他 翻阅 地址 簿 , 寻找 号码
- Anh ta lật qua danh bạ, tìm kiếm số điện thoại.
- 他 认真 地阅 作业
- Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
- 他 的 阅读 水平 比 我 差
- Trình độ đọc của anh ấy kém hơn tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阅›