Đọc nhanh: 阀键 (phiệt kiện). Ý nghĩa là: Van kèn.
阀键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Van kèn
阀键的作用是让振动的空气能够进入或排出辅助管,足够长度的辅助管通过一定的音程调节能够降低乐器基本的音调。根据音高的要求,辅助管的主管的长是呈比例关系的,如果是全音,辅助管的长度就是主管的1/8。伴音则是1/15.在一个三阀键乐器上,按下第一个阀键,声音则比定音低一个全音;按下第三个阀键,比定音则高出半音。通过吹者口唇的变化控制,这些组合还可以产生多种变音,使整个音阶还有完整的12个半音。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阀键
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 你 会 把 键盘 弄坏 的
- Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 他 找到 了 问题 的 关键
- Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
键›
阀›