Đọc nhanh: 阅读装置 (duyệt độc trang trí). Ý nghĩa là: đầu đọc điện tử (ví dụ: cho mã vạch, thẻ RFID, v.v.).
阅读装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đọc điện tử (ví dụ: cho mã vạch, thẻ RFID, v.v.)
electronic reader (e.g. for barcodes, RFID tags etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅读装置
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 他 阅读 中国 史略
- Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.
- 今天 我们 有 阅读课
- Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
装›
读›
阅›