Đọc nhanh: 闺风部 (khuê phong bộ). Ý nghĩa là: Khuê phong bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ).
闺风部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khuê phong bộ (một bộ trong tập Tiếu lâm quảng kí 笑林广记: tập truyện cười do Du hí chủ nhân 游戏主人 đời Thanh thu thập biên soạn thành. Toàn sách chia làm 12 bộ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闺风部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 这部 电影 展现 了 时代风貌
- Bộ phim này thể hiện phong cách thời đại.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 她 有 大家闺秀 的 风范
- Cô ấy toát lên phong thái của con gái nhà quyền quý.
- 这部 小说 反映 了 社会 风貌
- Cuốn tiểu thuyết này phản ánh bối cảnh xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
部›
闺›
风›