间作 jiànzuò
volume volume

Từ hán việt: 【gian tá】

Đọc nhanh: 间作 (gian tá). Ý nghĩa là: trồng xen kẽ.

Ý Nghĩa của "间作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

间作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trồng xen kẽ

为了充分利用土地,在一块耕地上间隔地播种两种或几种作物,如玉米和绿豆两种作物间作,就是在两行玉米之间种一行或两行绿豆也叫间种

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间作

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工作 gōngzuò 间隙 jiànxì 学习 xuéxí

    - tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.

  • volume volume

    - 作画 zuòhuà de 最佳 zuìjiā 时间 shíjiān shì 白天 báitiān

    - Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 农作物 nóngzuòwù 行间 hángjiān yào yǒu 一定 yídìng de 空隙 kòngxì

    - giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men dōu zài 田间 tiánjiān 劳作 láozuò

    - nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.

  • volume volume

    - zài 课间 kèjiān xiě 作业 zuòyè

    - Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 牺牲 xīshēng le 家庭 jiātíng 时间 shíjiān

    - Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao