Đọc nhanh: 间作 (gian tá). Ý nghĩa là: trồng xen kẽ.
间作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng xen kẽ
为了充分利用土地,在一块耕地上间隔地播种两种或几种作物,如玉米和绿豆两种作物间作,就是在两行玉米之间种一行或两行绿豆也叫间种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间作
- 利用 工作 间隙 学习
- tranh thủ thời gian rãnh rỗi trong công tác để học tập.
- 作画 的 最佳 时间 是 白天
- Thời gian tốt nhất để vẽ là ban ngày.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
- 农民 们 都 在 田间 劳作
- nông dân đều làm việc ngoài đồng ruộng.
- 他 在 课间 写 作业
- Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.
- 他 为了 工作 牺牲 了 家庭 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian gia đình vì công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
间›