Đọc nhanh: 陵 (lăng). Ý nghĩa là: đồi; gò; ngọn đồi, mộ; lăng mộ; mả vua. Ví dụ : - 这座陵上长满了树木。 Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.. - 我们在陵上建了小屋。 Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.. - 皇帝的陵墓非常宏伟。 Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
陵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồi; gò; ngọn đồi
土山
- 这座 陵 上 长满 了 树木
- Ngọn đồi này phủ đầy cây cối.
- 我们 在 陵 上 建 了 小屋
- Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.
✪ 2. mộ; lăng mộ; mả vua
陵墓
- 皇帝 的 陵墓 非常 宏伟
- Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
- 我们 参观 了 古代 的 陵墓
- Chúng tôi đã thăm quan lăng mộ cổ đại.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵
- 我家 附近 有 丘陵
- Gần nhà tôi có đồi núi.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 拜谒 黄帝陵
- chiêm ngưỡng lăng hoàng đế
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
- 秦始皇陵 中有 大量 的 俑
- Trong lăng mộ Tần Thủy Hoàng có rất nhiều tượng gốm dùng để chôn theo.
- 皇帝 的 陵墓 非常 宏伟
- Hoàng đế có lăng mộ rất hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陵›