Đọc nhanh: 问取 (vấn thủ). Ý nghĩa là: lấy.
问取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问取
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 他 采取措施 解决 了 问题
- Anh ấy đã thực hiện các biện pháp để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
问›