Đọc nhanh: 门铃 (môn linh). Ý nghĩa là: Chuông cửa. Ví dụ : - 但这可是小猫按门铃啊 Đó là một con mèo con rung chuông cửa!. - 大半夜的谁会按门铃啊 Ai rung chuông giữa đêm khuya?
门铃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuông cửa
“门铃”这个东西中国古代较少听说,有钱的大户人家是在大门上装有装饰性的门环,叫门的人可用门环拍击环下的门钉发出较大的响声,有现代“门铃”的作用。 “门铃”在外国电影的古代片中常有出现,也多是有钱的人户在门前吊着一只硕大的青铜手柄。马车夫将客人送到门前的时候,会顺便拉拉它牵动里面的铃当以示来人。 在近代“门铃”不再是有钱人家的专项,“门铃”已在平民百姓人家广泛普遍应用。各式各样的“门铃”比比皆是,“门铃”的作用也不仅仅是局限于给客人叫门用。
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门铃
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 门上 的 风铃 发出 玎玲声
- Chuông gió trên cửa phát ra âm thanh leng keng.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铃›
门›