门锁 mén suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【môn toả】

Đọc nhanh: 门锁 (môn toả). Ý nghĩa là: Khóa cửa, ổ khoá. Ví dụ : - 大门锁上了但是我们从篱笆的缺口中钻了出去。 Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

Ý Nghĩa của "门锁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Khóa cửa, ổ khoá

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门锁

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume volume

    - yòng 锁链 suǒliàn 锁住 suǒzhù le mén

    - Anh ta dùng xích khóa cửa.

  • volume volume

    - 北门锁钥 běiménsuǒyuè

    - chìa khoá cửa Bắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wàng le 锁门 suǒmén

    - Họ quên khóa cửa.

  • volume volume

    - dāng 人们 rénmen 锁上 suǒshàng le 外门 wàimén

    - Mọi người hiếm khi nghĩ rằng phải khóa cửa

  • volume volume

    - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • volume volume

    - 他关 tāguān 好门 hǎomén hòu yòu 检查 jiǎnchá le suǒ

    - Sau khi đóng cửa, anh ấy còn kiểm tra khóa.

  • volume volume

    - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao