Đọc nhanh: 门框 (môn khuông). Ý nghĩa là: khung cửa. Ví dụ : - 我的头撞在低矮的门框上了. Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
门框 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khung cửa
门扇四周固定在墙上的框子
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门框
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 在 修理 门框
- Anh ấy đang sửa chữa khung cửa.
- 这 门框 太旷 了
- Cái khung cửa này quá rộng.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
框›
门›