Đọc nhanh: 镇流器 (trấn lưu khí). Ý nghĩa là: Tăng phô.
镇流器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng phô
20世纪80年代后期,美国将环型电感镇流器应用在紧凑型节能荧光灯上,1988年Midwest Toriod公司开始批量生产。我国相继于90年代初开始生产。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇流器
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 景德镇 出产 的 瓷器 是 世界闻名 的
- Đồ sứ Cảnh Đức Trấn sản xuất nổi tiếng trên thế giới.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 涡河 流经 多个 城镇
- Oa Hà chảy qua nhiều thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
流›
镇›