Đọc nhanh: 键入 (kiện nhập). Ý nghĩa là: đầu vào, để nhập. Ví dụ : - 她键入了所有的新数据。 Cô ấy đã nhập tất cả dữ liệu mới.
键入 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu vào
to input
- 她 键入 了 所有 的 新 数据
- Cô ấy đã nhập tất cả dữ liệu mới.
✪ 2. để nhập
to key in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 键入
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 如果 键入 错误 的 密码 程序 即 中止
- Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.
- 放入 料理 机里 选择 果蔬 键 打成 菠菜 汁
- cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau
- 她 键入 了 所有 的 新 数据
- Cô ấy đã nhập tất cả dữ liệu mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
键›