Đọc nhanh: 错韵 (thác vận). Ý nghĩa là: lạc vận.
错韵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc vận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错韵
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 马虎 的 态度 会 出错
- Thái độ cẩu thả sẽ dẫn đến sai sót.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 不错 , 他 是 我 的 老同学
- Đúng vậy, anh ấy là bạn học cũ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
错›
韵›