Đọc nhanh: 锈 (tú). Ý nghĩa là: gỉ, gỉ; han rỉ; han sét (sắt, đồng), bệnh đốm lá (của cây trồng). Ví dụ : - 门上的这把锁锈住了。 Cái khóa này bị gỉ mất rồi.. - 这把刀已经锈了。 Con dao này đã bị gỉ.. - 铁易生锈。 Sắt dễ bị han rỉ.
锈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gỉ
生锈
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 这 把 刀 已经 锈了
- Con dao này đã bị gỉ.
✪ 2. gỉ; han rỉ; han sét (sắt, đồng)
铜、铁等金属的表面在潮湿的空气中氧化而形成的物质铁锈是红黄色的氧化铁,铜锈是绿色的碱式碳酸铜
- 铁易 生锈
- Sắt dễ bị han rỉ.
- 铜锈 呈 绿
- Đồng bị han rỉ có màu xanh.
锈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh đốm lá (của cây trồng)
指锈病
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 果树 常有 锈病
- Cây ăn quả thưởng có bệnh đốm lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锈
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 铁易 生锈
- Sắt dễ bị han rỉ.
- 铜锈 呈 绿
- Đồng bị han rỉ có màu xanh.
- 这颗 螺丝 生锈 了
- Chiếc ốc vít này bị gỉ rồi.
- 该 金属 已 锈蚀
- Kim loại này đã bị rỉ sét.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 那辖 有点 生锈 了
- Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锈›