Đọc nhanh: 水管锅炉 (thuỷ quản oa lô). Ý nghĩa là: Nồi hơi ống nước, nồi súp-de ống.
水管锅炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi hơi ống nước, nồi súp-de ống
由于管内横断面比管外小,因此汽水流速大大增加,受热面上产生的蒸汽立即被冲走,这就提高了锅水吸热率。与锅壳式锅炉相比水管锅炉锅筒直径小,工作压力高,锅水容量小,一旦发生事故,灾害较轻,锅炉水循环好,蒸发效率高,适应负荷变化的性能较好,热效率较高。因此,压力较高,蒸发量较大的锅炉都为水管锅炉。所谓水管锅炉 (a water tube boiler) ,就是水、汽或汽水混合物在管内流动,而火焰或烟气在管外燃烧和流动的锅炉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水管锅炉
- 水管
- ống nước
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 家里 的 水管 泄漏 了
- Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.
- 你 不是 水管 工
- Bạn không phải là thợ sửa ống nước.
- 我来 维修 家里 的 水管
- Tôi đến sửa ống nước trong nhà.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 我们 需要 给水管 消毒
- Chúng ta cần khử trùng ống nước.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
炉›
管›
锅›