Đọc nhanh: 锁簧 (toả hoàng). Ý nghĩa là: Lò xo khóa.
锁簧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lò xo khóa
锁簧,读音suǒ huáng ,汉语词语,意思为锁内部机械结构中的弹簧件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁簧
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 锁簧
- lò xo của khoá
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 闹钟 的 簧 拧断 了
- Dây cót đồng hồ báo thức đứt rồi
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
簧›
锁›