suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【toả】

Đọc nhanh: (toả). Ý nghĩa là: cái khoá, xiềng; xích, vật giống khoá. Ví dụ : - 我的行李箱有一个号码锁。 Vali của tôi có một cái khóa số.. - 我忘记带门锁的钥匙了。 Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.. - 这条锁链非常坚固。 Chiếc xích này rất chắc chắn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái khoá

安在门、箱子、抽屉等的开合处或铁链的环孔中,使人不能随便打开的金属器具,一般要用钥匙才能开; 用锁使门、箱子、抽屉等关住或使铁链拴住

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 行李箱 xínglixiāng yǒu 一个 yígè 号码 hàomǎ suǒ

    - Vali của tôi có một cái khóa số.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì dài 门锁 ménsuǒ de 钥匙 yàoshi le

    - Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.

✪ 2. xiềng; xích

锁链

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 锁链 suǒliàn 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Chiếc xích này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - yòng 锁链 suǒliàn 锁住 suǒzhù le mén

    - Anh ta dùng xích khóa cửa.

✪ 3. vật giống khoá

形状象锁的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长命锁 chángmìngsuǒ

    - trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 石锁 shísuǒ

    - Đây là một cái khóa đá.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khóa; khóa lại

用锁关住

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 锁紧 suǒjǐn 屋门 wūmén

    - Vui lòng khóa chặt cửa nhà.

  • volume volume

    - dào jiā hòu 别忘了 biéwàngle 锁车 suǒchē

    - Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.

✪ 2. tỏa; đóng lại

封闭

Ví dụ:
  • volume volume

    - suǒ zhe méi kàn

    - Cô ấy cau mày nhìn tôi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 采用 cǎiyòng 闭关锁国 bìguānsuǒguó de 政策 zhèngcè

    - Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

✪ 3. thùa; vắt sổ (trong may mặc)

一种用于衣物边缘或扣眼上的缝纫方法,针脚很密,线斜交或钩连

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锁边 suǒbiān

    - thùa mép; vắt sổ

  • volume volume

    - 锁眼 suǒyǎn

    - thùa khuy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • volume volume

    - 北门锁钥 běiménsuǒyuè

    - chìa khoá cửa Bắc.

  • volume volume

    - 门上 ménshàng de zhè suǒ 锈住 xiùzhù le

    - Cái khóa này bị gỉ mất rồi.

  • volume volume

    - 钥匙 yàoshi bié zài 锁上 suǒshàng

    - Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.

  • volume volume

    - 锁定 suǒdìng le 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 锁定 suǒdìng le 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo

    - Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.

  • volume volume

    - dào jiā hòu 别忘了 biéwàngle 锁车 suǒchē

    - Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.

  • volume volume

    - 商品 shāngpǐn 市场 shìchǎng 扩大 kuòdà le jiù huì 引起 yǐnqǐ 工业生产 gōngyèshēngchǎn de 连锁反应 liánsuǒfǎnyìng

    - thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CFBO (金火月人)
    • Bảng mã:U+9501
    • Tần suất sử dụng:Cao