Đọc nhanh: 锁 (toả). Ý nghĩa là: cái khoá, xiềng; xích, vật giống khoá. Ví dụ : - 我的行李箱有一个号码锁。 Vali của tôi có một cái khóa số.. - 我忘记带门锁的钥匙了。 Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.. - 这条锁链非常坚固。 Chiếc xích này rất chắc chắn.
锁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái khoá
安在门、箱子、抽屉等的开合处或铁链的环孔中,使人不能随便打开的金属器具,一般要用钥匙才能开; 用锁使门、箱子、抽屉等关住或使铁链拴住
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
- 我 忘记 带 门锁 的 钥匙 了
- Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.
✪ 2. xiềng; xích
锁链
- 这 条 锁链 非常 坚固
- Chiếc xích này rất chắc chắn.
- 他 用 锁链 锁住 了 门
- Anh ta dùng xích khóa cửa.
✪ 3. vật giống khoá
形状象锁的东西
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 这是 一个 石锁
- Đây là một cái khóa đá.
锁 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khóa; khóa lại
用锁关住
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
✪ 2. tỏa; đóng lại
封闭
- 她 锁 着 嵋 看 我
- Cô ấy cau mày nhìn tôi.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
✪ 3. thùa; vắt sổ (trong may mặc)
一种用于衣物边缘或扣眼上的缝纫方法,针脚很密,线斜交或钩连
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 锁眼
- thùa khuy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 北门锁钥
- chìa khoá cửa Bắc.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 公司 锁定 了 今年 的 销售 目标
- Công ty đã khóa cố định mục tiêu doanh số năm nay.
- 你 到 家 后 别忘了 锁车
- Sau khi về nhà đừng quên khóa xe.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锁›