销路 xiāolù
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu lộ】

Đọc nhanh: 销路 (tiêu lộ). Ý nghĩa là: đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ. Ví dụ : - 这个产品的销路很好。 Sản phẩm này có thị trường rất tốt.. - 这些新药销路非常好。 Những loại thuốc mới này bán rất chạy.

Ý Nghĩa của "销路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

销路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ

(商品)销售的出路;销售状况。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 销路 xiāolù hěn hǎo

    - Sản phẩm này có thị trường rất tốt.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 新药 xīnyào 销路 xiāolù 非常 fēicháng hǎo

    - Những loại thuốc mới này bán rất chạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销路

  • volume volume

    - 一路 yīlù rén

    - cùng một bọn; cùng loại người.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 南北 nánběi 走向 zǒuxiàng de 道路 dàolù

    - con đường đi theo hướng nam bắc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • volume volume

    - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn de 销路 xiāolù hěn hǎo

    - Sản phẩm này có thị trường rất tốt.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 庄稼 zhuāngjia 长势 zhǎngshì hěn hǎo 一片 yīpiàn 丰收 fēngshōu 景象 jǐngxiàng

    - dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 新药 xīnyào 销路 xiāolù 非常 fēicháng hǎo

    - Những loại thuốc mới này bán rất chạy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao