Đọc nhanh: 销路 (tiêu lộ). Ý nghĩa là: đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ. Ví dụ : - 这个产品的销路很好。 Sản phẩm này có thị trường rất tốt.. - 这些新药销路非常好。 Những loại thuốc mới này bán rất chạy.
销路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu ra; thị trường; nguồn tiêu thụ
(商品)销售的出路;销售状况。
- 这个 产品 的 销路 很 好
- Sản phẩm này có thị trường rất tốt.
- 这些 新药 销路 非常 好
- Những loại thuốc mới này bán rất chạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销路
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他 喜欢 用 套路 来 推销产品
- Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 这个 产品 的 销路 很 好
- Sản phẩm này có thị trường rất tốt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 这些 新药 销路 非常 好
- Những loại thuốc mới này bán rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
销›