Đọc nhanh: 铺色 (phô sắc). Ý nghĩa là: Lên màu; đắp màu.
铺色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lên màu; đắp màu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺色
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
铺›