Đọc nhanh: 铺梗 (phô ngạnh). Ý nghĩa là: (Tw) để thiết lập cảnh, đặt nền móng, để thu hút sự quan tâm của khán giả.
铺梗 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) để thiết lập cảnh
(Tw) to set the scene
✪ 2. đặt nền móng
to lay the groundwork
✪ 3. để thu hút sự quan tâm của khán giả
to pique the interest of one's audience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺梗
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 他来 估铺
- Anh ta đến quầy đồ si-đa.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梗›
铺›