Đọc nhanh: 铺捐 (phô quyên). Ý nghĩa là: thuế cửa hàng.
铺捐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuế cửa hàng
tax on stores
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺捐
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
- 他们 认捐 了 一批 旧衣服
- Họ quyên góp một số quần áo cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
铺›