dìng
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh】

Đọc nhanh: (đĩnh). Ý nghĩa là: thỏi; nén; đĩnh, con quay, thỏi; nén; đĩnh. Ví dụ : - 金锭闪闪发光。 Thỏi vàng sáng lấp lánh.. - 铁锭用于制造。 Thỏi sắt được dùng để chế tạo.. - 维修这锭子不难。 Sửa chữa con quay này không khó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Lượng Từ

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thỏi; nén; đĩnh

做成块状的金属或药物等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金锭 jīndìng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Thỏi vàng sáng lấp lánh.

  • volume volume

    - 铁锭 tiědìng 用于 yòngyú 制造 zhìzào

    - Thỏi sắt được dùng để chế tạo.

✪ 2. con quay

锭子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 维修 wéixiū zhè 锭子 dìngzi 不难 bùnán

    - Sửa chữa con quay này không khó.

  • volume volume

    - xiǎo 锭子 dìngzi 易于 yìyú 操作 cāozuò

    - Con quay đó dễ vận hành.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thỏi; nén; đĩnh

用于成锭的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - sòng 一锭 yīdìng yín

    - Anh ấy tặng tôi một thỏi bạc.

  • volume volume

    - mài le 一锭 yīdìng jīn

    - Cô ấy đã bán một thỏi vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 金锭 jīndìng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Thỏi vàng sáng lấp lánh.

  • volume volume

    - sòng 一锭 yīdìng yín

    - Anh ấy tặng tôi một thỏi bạc.

  • volume volume

    - mài le 一锭 yīdìng jīn

    - Cô ấy đã bán một thỏi vàng.

  • volume volume

    - 金属 jīnshǔ 铸模 zhùmó 金属 jīnshǔ dìng zài 其中 qízhōng bèi zhù de 模子 múzǐ

    - Khuôn kim loại được đúc trong đó là khối kim loại đúc.

  • volume volume

    - xiǎo 锭子 dìngzi 易于 yìyú 操作 cāozuò

    - Con quay đó dễ vận hành.

  • volume volume

    - 铁锭 tiědìng 用于 yòngyú 制造 zhìzào

    - Thỏi sắt được dùng để chế tạo.

  • volume volume

    - 维修 wéixiū zhè 锭子 dìngzi 不难 bùnán

    - Sửa chữa con quay này không khó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:ノ一一一フ丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVJMO (人女十一人)
    • Bảng mã:U+952D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình