Đọc nhanh: 银行襄理 (ngân hành tương lí). Ý nghĩa là: Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng.
银行襄理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行襄理
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 忽视 银行 经理 来函 後 果堪虑
- Bỏ qua thư của người quản lý ngân hàng có thể gây hậu quả đáng lo ngại.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 他 从律 所 跳槽 到 了 银行
- Anh ấy chuyển từ công ty luật sang làm ngân hàng.
- 他 向 银行 经理 提出 贷款 问题
- Anh ta đặt vấn đề vay vốn với người quản lý ngân hàng.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
行›
襄›
银›