Đọc nhanh: 银汉 (ngân hán). Ý nghĩa là: ngân hà; sông ngân. Ví dụ : - 银汉横空 sông ngân hà vắt ngang bầu trời
银汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngân hà; sông ngân
银河
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
银›