Đọc nhanh: 银川 (ngân xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố Ngân Xuyên, thủ phủ của Khu tự trị Hồi giáo Ninh Hạ 寧夏回族自治區 | 宁夏回族自治区.
✪ 1. Thành phố Ngân Xuyên, thủ phủ của Khu tự trị Hồi giáo Ninh Hạ 寧夏回族自治區 | 宁夏回族自治区
Yinchuan city, capital of Ningxia Hui Autonomous Region 寧夏回族自治區|宁夏回族自治区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银川
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
银›