Đọc nhanh: 铲子 (sản tử). Ý nghĩa là: cái xẻng. Ví dụ : - 当我的眼睛习惯了洞中的黑暗之后。我看见地上有一把旧铲子。 Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.. - 只要给他一个桶子和一把铲子, 他就高兴极了! Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
铲子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái xẻng
铁制的用具,像簸箕或象平板,带长把
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 只要 给 他 一个 桶子 和 一把 铲子 他 就 高兴 极了
- Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铲子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 他 正在 铲 沙子
- Anh ấy đang xúc cát.
- 我们 需要 两柄 铲子
- Chúng tôi cần hai cái xẻng.
- 我们 用 铲子 把 这些 土铲 走
- Chúng tôi dùng xẻng xúc chỗ đất này đi.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 只要 给 他 一个 桶子 和 一把 铲子 他 就 高兴 极了
- Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
铲›