Đọc nhanh: 铣床 (tiển sàng). Ý nghĩa là: máy tiện; máy phay.
铣床 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tiện; máy phay
切削金属用的一种机床,装有棒状或盘状的多刃刀具,用来加工平面、曲面和各种凹槽工作时刀具旋转,工件移动着跟刀具接触种类很多,如立式铣床、万能卧式铣床等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铣床
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 闹钟 提醒 我该 起床 了
- Báo thức nhắc tôi nên thức dậy rồi.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 工厂 里 的 铣床 在 不停 地 运转
- Các máy phay trong nhà máy hoạt động liên tục.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
- 今天 她 起床 有点 晚
- Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
铣›