Đọc nhanh: 铝箔 (lữ bạc). Ý nghĩa là: giấy nhôm. Ví dụ : - 铝箔用于包装食物。 Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
铝箔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy nhôm
aluminum foil
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铝箔
- 金银箔 用途 广泛
- Giấy vàng bạc có nhiều ứng dụng.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 门口 挂 着 新竹 箔
- Cửa ra vào treo mành tre mới.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 金属 箔片 为 迷惑 敌人 雷达 而 从 飞机 上 扔 出 的 金属 薄片 ; 金属 箔片
- là những mảnh kim loại mỏng được ném từ máy bay để gây nhiễu radar của đối phương.
- 铝 是 热量 的 轻质 载体
- Nhôm là một chất dẫn nhiệt nhẹ.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
- 铝 被 广泛应用 于 工业
- Nhôm được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箔›
铝›