Đọc nhanh: 铁道部 (thiết đạo bộ). Ý nghĩa là: Bộ Đường sắt (MOR), giải tán vào năm 2013 với chức năng quản lý do Bộ Giao thông vận tải tiếp quản 交通運輸部 | 交通运输部.
✪ 1. Bộ Đường sắt (MOR), giải tán vào năm 2013 với chức năng quản lý do Bộ Giao thông vận tải tiếp quản 交通運輸部 | 交通运输部
Ministry of Railways (MOR), disbanded in 2013 with its regulatory functions taken over by the Ministry of Transport 交通運輸部|交通运输部 [Jiāo tōng Yun4 shū bù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁道部
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 攻击 部位 要 高于 肠道
- Cuộc đình công là trên ruột.
- 你 知道 这个 字 的 偏旁部首 吗 ?
- Bạn có biết bộ thủ của từ này không?
- 全部 都 通往 墓园 一道
- Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.
- 这 条 铁道 历史 很 悠久
- Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
部›
铁›