Đọc nhanh: 上轨道 (thượng quỹ đạo). Ý nghĩa là: vào quỹ đạo; vào nề nếp. Ví dụ : - 生产已上轨道。 Sản xuất đã đi vào nề nếp.
上轨道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào quỹ đạo; vào nề nếp
比喻事情开始正常而有秩序地进行
- 生产 已上 轨道
- Sản xuất đã đi vào nề nếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上轨道
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 生产 已上 轨道
- Sản xuất đã đi vào nề nếp.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
轨›
道›