Đọc nhanh: 铁纱 (thiết sa). Ý nghĩa là: lưới sắt.
铁纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưới sắt
用细铁丝纵横交错编成的网状物,多用来做纱窗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁纱
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 他 买 废铁
- Anh ta mua sắt vụn.
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 他 也 会 种地 , 也 会 打铁
- Anh ấy vừa biết trồng trọt vừa biết làm rèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
铁›