Đọc nhanh: 铁树 (thiết thụ). Ý nghĩa là: cây vạn tuế; thiết mộc lan (Cycas revoluta); cây cỏi, cây tô thiết. Ví dụ : - 他要是考上博士,除非铁树开花。 Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.. - 要想让他说出实话来,简直比叫铁树开花还要难。 Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
铁树 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây vạn tuế; thiết mộc lan (Cycas revoluta); cây cỏi
常绿灌木,叶聚生在茎的顶端,披针状椭圆形,花淡红色或紫色产于热带地方供观赏
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
✪ 2. cây tô thiết
苏铁的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁树
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 一溜 树木 沿着 河边
- Một hàng cây dọc theo bờ sông.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 要 想 让 他 说出 实话 来 , 简直 比 叫 铁树开花 还要 难
- Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
铁›