Đọc nhanh: 铁拳 (thiết quyền). Ý nghĩa là: quả đấm thép (ví với lực lượng mạnh mẽ). Ví dụ : - 爸比需要一颗可以施行铁拳政策的宜居星球 Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.. - 奋起铁拳 nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
铁拳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả đấm thép (ví với lực lượng mạnh mẽ)
比喻强大的打击力量
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 奋起 铁拳
- nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁拳
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 奋起 铁拳
- nhấc quả đấm thép; đánh một cú mạnh.
- 铁拳 是 他 的 标志
- Sức mạnh là biểu tượng của anh ấy.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拳›
铁›