Đọc nhanh: 铁工 (thiết công). Ý nghĩa là: rèn đúc; nghề rèn, thợ rèn.
铁工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rèn đúc; nghề rèn
制造和修理铁器的工作
✪ 2. thợ rèn
制造和修理铁器的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁工
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 工人 们 正在 努力 炼铁
- Công nhân đang miệt mài luyện sắt.
- 铁路工人 在 工地 上 忙碌
- Công nhân đường sắt bận rộn tại công trường.
- 地铁 是 一种 重要 的 交通工具
- Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
铁›