Đọc nhanh: 钻钱 (toản tiền). Ý nghĩa là: chạy tiền.
钻钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钻钱
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 那些 钻石 会卖 大 价钱
- Những viên kim cương đó sẽ bán được rất nhiều tiền.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钱›
钻›