Đọc nhanh: 钩沉 (câu trầm). Ý nghĩa là: đi sâu nghiên cứu; đào sâu nghiên cứu. Ví dụ : - 《古小说钩沉》。 đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
钩沉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi sâu nghiên cứu; đào sâu nghiên cứu
探索深奥的道理或佚失的内容
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩沉
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
钩›