钩沉 gōuchén
volume volume

Từ hán việt: 【câu trầm】

Đọc nhanh: 钩沉 (câu trầm). Ý nghĩa là: đi sâu nghiên cứu; đào sâu nghiên cứu. Ví dụ : - 《古小说钩沉》。 đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

Ý Nghĩa của "钩沉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钩沉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi sâu nghiên cứu; đào sâu nghiên cứu

探索深奥的道理或佚失的内容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩沉

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 下沉 xiàchén 烟气 yānqì 上浮 shàngfú

    - Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên

  • volume volume

    - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • volume volume

    - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 选择 xuǎnzé 沉默 chénmò

    - Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú xià zi 沉不住气 chénbúzhùqì le

    - Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián hěn 沉着 chénzhuó

    - Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao