Đọc nhanh: 钩秤 (câu xứng). Ý nghĩa là: cân móc; cân xách.
钩秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân móc; cân xách
杆秤的一种,装有铁钩,用来挂所称物品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩秤
- 秤钩 儿
- móc câu
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
- 火车 挂钩
- móc toa xe lửa
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秤›
钩›