Đọc nhanh: 钢针 (cương châm). Ý nghĩa là: kim thép, kim kèn hát.
钢针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kim thép
一种经过回火的钢质尖头工具,用于沿着摹绘的一束线条划痕,或用于装订和穿孔 (如用作小圆环的心轴)
✪ 2. kim kèn hát
唱机的唱头上装的针, 一般是钢制的或人造宝石的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢针
- 他 7 岁 时 就 会 钢琴 作曲
- Khi ông ấy 7 tuổi đã biết chơi piano và sáng tác.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 今天 去 医院 打针
- Hôm nay đi bệnh viên tiêm.
- 他 一定 是 吃 了 威而钢
- Chắc anh ấy đang dùng Viagra.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
针›
钢›