Đọc nhanh: 钢 (cương). Ý nghĩa là: liếc dao; mài dao, bổ thép (vào lưỡi dao cho sắc); đánh lại. Ví dụ : - 你把刀钢一钢吧! Bạn mài dao đi!. - 我在钢剪刀。 Tôi đang mài kéo.. - 这口铡刀该钢了。 Con dao cầu này cần phải đánh lại thôi.
钢 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liếc dao; mài dao
把刀放在布、皮、石头等上面磨,使它快些
- 你 把 刀 钢一钢 吧 !
- Bạn mài dao đi!
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
✪ 2. bổ thép (vào lưỡi dao cho sắc); đánh lại
在刀口上加上点儿钢,重新打造,使更锋利
- 这口 铡刀 该钢 了
- Con dao cầu này cần phải đánh lại thôi.
- 刀钝 了 , 该钢 了
- Dao cùn rồi, nên đánh lại rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钢
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 他 在 钢厂 工作
- Anh ấy làm việc tại nhà máy thép.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 他 一定 是 吃 了 威而钢
- Chắc anh ấy đang dùng Viagra.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钢›