关停并转 guān tíng bìng zhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quan đình tịnh chuyển】

Đọc nhanh: 关停并转 (quan đình tịnh chuyển). Ý nghĩa là: ngừng đóng và chuyển giao.

Ý Nghĩa của "关停并转" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关停并转 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng đóng và chuyển giao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关停并转

  • volume volume

    - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • volume volume

    - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • volume volume

    - 旋转 xuánzhuǎn de mén 开关 kāiguān 方便 fāngbiàn

    - Cánh cửa quay dễ dàng mở.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn máng 转折 zhuǎnzhé 关系 guānxì shì 薪水 xīnshuǐ

    - Công việc rất bận, nhưng lương thấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工厂 gōngchǎng 关停 guāntíng le

    - Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.

  • volume volume

    - 然后 ránhòu 班委 bānwěi 核对 héduì bìng jiāng 成绩 chéngjì 录入 lùrù 制成 zhìchéng 电子 diànzǐ 文档 wéndàng shàng 交给 jiāogěi 院系 yuànxì 相关 xiāngguān 部门 bùmén

    - Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.

  • volume volume

    - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • volume volume

    - 渴望 kěwàng bìng jiāng 洗耳 xǐěr 聆听 língtīng 你们 nǐmen 关于 guānyú 世卫 shìwèi 组织 zǔzhī 需要 xūyào 何种 hézhǒng 改革 gǎigé de 观点 guāndiǎn

    - Tôi háo hức và sẽ lắng nghe quan điểm của bạn về những cải cách cần thiết trong WHO

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao