Đọc nhanh: 针黹 (châm chỉ). Ý nghĩa là: may vá; may vá thêu thùa.
针黹 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may vá; may vá thêu thùa
针线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针黹
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 我 在 针黹 这件 衣服
- Tôi đang may cái áo này.
- 她 从小 就 学会 了 针黹
- Cô ấy học may vá từ nhỏ.
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
针›
黹›