Đọc nhanh: 侦 (trinh). Ý nghĩa là: điều tra; dò xét; thám thính. Ví dụ : - 侦探 trinh thám. - 侦查 trinh sát
侦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều tra; dò xét; thám thính
暗中察看;调查
- 侦探
- trinh thám
- 侦查
- trinh sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦
- 侦查 案情
- điều tra vụ án
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 侦缉队
- đội điều tra và truy tìm
- 侦查
- trinh sát
- 斥 骑 ( 担任 侦察 的 骑兵 )
- kị binh trinh sát.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 选 了 些 精干 的 小伙子 做 侦察员
- chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侦›