Đọc nhanh: 针叶 (châm hiệp). Ý nghĩa là: lá kim (cây).
针叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá kim (cây)
needle-leaved (tree)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针叶
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 针叶树 种
- loại cây lá kim.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 杉叶 细长 呈 披针
- Lá cây thông liễu thon dài như kim châm.
- 缩 叶子 呈 披 针形
- Lá cây sa nhân có dạng mũi giáo.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
针›