Đọc nhanh: 金饰 (kim sức). Ý nghĩa là: đồ trang trí bằng vàng. Ví dụ : - 很多黄金饰物回炉後铸成了金币. Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
金饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang trí bằng vàng
gold ornaments
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金饰
- 金胎 首饰 是 高档 品
- Đồ trang sức từ phôi vàng là hàng cao cấp.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 今年 金 首饰 走俏
- Năm nay đồ trang sức bằng vàng rất được ưa chuộng.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 很多 黄金 饰物 回炉 後 铸成 了 金币
- Nhiều món trang sức vàng sau khi tái chế đã được đúc thành tiền vàng.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
饰›