Đọc nhanh: 金陵 (kim lăng). Ý nghĩa là: địa danh thông thường, tên tiền Hán cho Nam Kinh.
✪ 1. địa danh thông thường
common place name
✪ 2. tên tiền Hán cho Nam Kinh
pre-Han name for Nanjing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金陵
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 丘陵地带
- vùng gò đồi
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
陵›