Đọc nhanh: 金闺 (kim khuê). Ý nghĩa là: Hán Việt: KIM MÔN Kim Môn (thuộc Hải Dương) 。 越南地名。屬于海陽省份。.
金闺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: KIM MÔN Kim Môn (thuộc Hải Dương) 。 越南地名。屬于海陽省份。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金闺
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
金›
闺›