Đọc nhanh: 金门县 (kim môn huyện). Ý nghĩa là: Hạt Jinmen ở Tuyền Châu 泉州 , Phúc Kiến, Quận Kim Môn, Đài Loan (các đảo Kim Môn hoặc Quemoy ngoài khơi bờ biển Phúc Kiến).
✪ 1. Hạt Jinmen ở Tuyền Châu 泉州 , Phúc Kiến
Jinmen county in Quanzhou 泉州 [Quán zhōu], Fujian
✪ 2. Quận Kim Môn, Đài Loan (các đảo Kim Môn hoặc Quemoy ngoài khơi bờ biển Phúc Kiến)
Kinmen County, Taiwan (the Kinmen or Quemoy islands off the Fujian coast)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金门县
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 祁门县 的 特产 很 有名
- Đặc sản của huyện Kỳ Môn rất nổi tiếng.
- 祁门县 是 个 美丽 的 地方
- Huyện Kỳ Môn là một nơi xinh đẹp.
- 这里 原 是 清代 县衙门 的 废址
- đây vốn là di chỉ nha môn một huyện thời Thanh, Trung Quốc.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 这个 项目 的 资金 门槛 很 高
- Dự án này có tiêu chuẩn đầu tư rất cao.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
金›
门›