Đọc nhanh: 金笔 (kim bút). Ý nghĩa là: bút ngòi vàng; bút máy ngòi vàng. Ví dụ : - 拾得金笔一支,希望失主前来认领。 nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.. - 英雄牌金笔。 bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
金笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút ngòi vàng; bút máy ngòi vàng
笔头用黄金的合金,笔尖用铱的合金制成的高级自来水笔
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
- 英雄 牌 金笔
- bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金笔
- 英雄 牌 金笔
- bút máy nhãn hiệu 'Anh Hùng'.
- 他 得到 了 一笔 奖金
- Anh ấy nhận được một khoản tiền thưởng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 这笔 交易 的 金额 很大
- Số tiền giao dịch này rất lớn.
- 这笔 款要 提留 一部分 做 公积金
- khoản tiền này cần phải rút ra một phần để làm vốn cố định.
- 他 的 成绩 很 好 , 每个 学期 都 得到 一笔 奖金
- thành tích học tập của anh ấy rất tốt nên học kì nào anh ấy cũng giành được học bổng
- 拾 得 金笔 一支 , 希望 失主 前来 认领
- nhặt được cây bút máy, hi vọng người mất đến nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
金›